Khối A thi môn gì? Các ngành, các trường đại học khối A

Khối A thi môn gì? Khối A gồm những trường đại học nào? Các ngành nghề khối A? Các trường khối A tại Hà Nội, TP. HCM?,.. là những câu hỏi nhiều người quan tâm. Bài viết dưới đây giúp bạn trả lời những câu hỏi trên.

Khối A thi môn gì? gồm những trường gì, ngành gì?
Khối A gồm những môn nào? có những trường nào, ngành nghề nào thi khối A?

Khối A thi môn gì?

Khối A cơ bản gồm 3 môn Toán, Lý, Hóa. Tìm hiểu các tổ hợp môn thi khối A:
  • A00: Toán - Lý - Hóa
  • A01: Toán - Lý - Anh
  • A02: Toán - Lý - Sinh
  • A03: Toán - Lý - Sử
  • A04: Toán - Lý - Địa
  • A05: Toán - Hóa - Sử
  • A06: Toán - Hóa - Địa
  • A07: Toán - Sử - Địa
  • A08: Toán - Sử - Giáo dục công dân
  • A09: Toán - Lý - Giáo dục công dân
  • A10: Toán - Lý - Giáo dục công dân
  • A11: Toán - Hóa - Giáo dục công dân
  • A12: Toán - Khoa học tự nhiên - Khoa học xã hội
  • A13: Toán - Khoa học tự nhiên - Sử
  • A14: Toán - Khoa học tự nhiên - Địa
  • A15: Toán - Văn - Khoa học xã hội
  • A16: Toán - Văn - Khoa học tự nhiên
  • A17: Toán - Lý - Khoa học xã hội
  • A18: Toán - Hóa - Khoa học xã hội

Các ngành khối A:

  • D480299 An toàn Thông tin 
  • D310501 Bản đồ học 
  • C510505 Bảo dưỡng công nghiệp 
  • D340202 Bảo hiểm (mới) 
  • D850201 Bảo hộ lao động 
  • D620112 Bảo vệ thực vật 
  • D340116 Bất động sản 
  • D110104 Cấp thoát nước 
  • D620105 Chăn nuôi 
  • C540105 Công nghệ chế biến thủy sản 
  • D510202 Công nghệ chế tạo máy 
  • C540206 Công nghệ da giày 
  • D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử 
  • C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí 
  • C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất 
  • D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông 
  • D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 
  • C510301 Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử 
  • C510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 
  • C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường 
  • C510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) 
  • D510105 Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng 
  • C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng 
  • C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 
  • C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
  • C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 
  • C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 
  • C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 
  • C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 
  • D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 
  • C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 
  • D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 
  • C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa 
  • C540204 Công nghệ may 
  • D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 
  • C420201 Công nghệ sinh học 
  • C480201 Công nghệ Thông tin 
  • C540102 Công nghệ thực phẩm 
  • C510402 Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) 
  • D760101 Công tác xã hội 
  • D760101 Công tác xã hội 
  • D760101 Công tác xã hội 
  • D540110 Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm 
  • D440201 Địa chất học 
  • C840107 Điều khiển tàu biển 
  • D860104 Điều tra hình sự 
  • D860102 Điều tra trinh sát 
  • D220214 Đông Nam Á học 
  • C900107 Dược - NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 
  • D140205 Giáo dục Chính trị 
  • D140202 Giáo dục Tiểu học 
  • C140202 Giáo dục Tiểu học 
  • D440228 Hải dương học 
  • D340405 Hệ thống thông tin quản lí 
  • D340405 Hệ thống thông tin quản lý 
  • D440112 Hóa học 
  • D340301 Kế toán 
  • D840101 Khai thác vận tải 
  • C840101 Khai thác vận tải 
  • D440221 Khí tượng học 
  • D840106 Khoa học hàng hải 
  • D480101 Khoa học máy tính 
  • D440301 Khoa học môi trường 
  • D520114 Kĩ thuật cơ - điện tử 
  • D520103 Kĩ thuật cơ khí 
  • D580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng 
  • D580203 Kĩ thuật công trình biển 
  • D580201 Kĩ thuật công trình xây dựng 
  • D520604 Kĩ thuật dầu khí 
  • D540201 Kĩ thuật Dệt 
  • D520501 Kĩ thuật địa chất 
  • D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 
  • D520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 
  • D520402 Kĩ thuật hạt nhân 
  • D510602 Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp 
  • D520115 Kĩ thuật nhiệt 
  • D520115 Kĩ thuật nhiệt 
  • D480103 Kĩ thuật phần mềm 
  • D520122 Kĩ thuật tàu thuỷ 
  • D520503 Kĩ thuật trắc địa - bản đồ 
  • D520309 Kĩ thuật vật liệu 
  • D580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông 
  • D580208 Kĩ thuật xây dựng 
  • D620114 Kinh doanh nông nghiệp 
  • D340120 Kinh doanh quốc tế 
  • D340121 Kinh doanh thương mại 
  • D310101 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí
  • D310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 
  • D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 
  • D580301 Kinh tế xây dựng 
  • D310101 Kinh tế 
  • D520103 Kỹ thuật Cơ khí 
  • D580202 Kỹ thuật công trình thủy 
  • D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 
  • D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 
  • D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 
  • D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
  • D860108 Kỹ thuật hình sự 
  • D520301 Kỹ thuật hóa học 
  • D520320 Kỹ thuật môi trường 
  • D480103 Kỹ thuật phần mềm (mới) 
  • D520122 Kỹ thuật tàu thủy 
  • D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 
  • D520212 Kỹ thuật y sinh 
  • D620201 Lâm nghiệp 
  • D620201 Lâm nghiệp 
  • D510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 
  • D380107 Luật kinh tế 
  • D340115 Marketing 
  • D380101 Ngành Luật 
  • D620109 Nông học (mới) 
  • D620109 Nông học 
  • D620109 Nông học 
  • D620301 Nuôi trồng thủy sản 
  • D620301 Nuôi trồng thủy sản 
  • D620116 Phát triển nông thôn 
  • D340408 Quan hệ lao động 
  • D310206 Quan hệ quốc tế 
  • D510601 Quản lí công nghiệp 
  • D850103 Quản lí đất đai 
  • D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự 
  • D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường 
  • D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân 
  • C850103 Quản lý đất đai 
  • D140114 Quản lý giáo dục 
  • D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 
  • D580302 Quản lý xây dựng 
  • D340409 Quản trị công nghệ truyền thông (mới) 
  • D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
  • D340107 Quản trị khách sạn 
  • D340101 Quản trị kinh doanh 
  • D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 
  • D340404 Quản trị nhân lực 
  • C340406 Quản trị văn phòng 
  • D580105 Quy hoạch vùng và đô thị 
  • C140219 Sư phạm Địa lí 
  • D140219 Sư phạm Địa lý 
  • D140212 Sư phạm Hóa học 
  • C140212 Sư phạm Hóa học 
  • C140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp 
  • C140215 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp 
  • C140216 Sư phạm Kinh tế gia đình 
  • D140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • D140209 Sư phạm Toán học 
  • C140209 Sư phạm Toán học 
  • C140211 Sư phạm Vật lí 
  • D140211 Sư phạm Vật lý 
  • D340201 Tài chính - Ngân hàng 
  • D340201 Tài chính – Ngân hàng 
  • D340201 Tài chính-Ngân hàng 
  • D310401 Tâm lí học 
  • D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
  • C210402 Thiết kế công nghiệp 
  • D460201 Thống kê 
  • D640101 Thú y 
  • D640101 Thú y 
  • D340122 Thương mại điện tử 
  • D340199 Thương mại điện tử 
  • D440224 Thủy văn 
  • C480202 Tin học ứng dụng 
  • D460101 Toán học 
  • D460112 Toán ứng dụng 
  • D480102 Truyền thông và mạng máy tính 
  • C840108 Vận hành khai thác máy tàu thủy 
  • D440102 Vật lí học 
  • D520401 Vật lí kĩ thuật 
  • C220113 Việt nam học (chuyên ngành du lịch) 
  • D310301 Xã hội học 

Các trường đại học khối A

Các trường đại học khối A ở Hà Nội:

  • Đại Học Bách Khoa Hà Nội
  • Đại Học Công Đoàn
  • Đại Học Công Nghệ – ĐHQG
  • Đại học Công Nghệ Dệt May Hà Nội
  • Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
  • Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị
  • Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
  • Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
  • Đại Học Đại Nam
  • Đại Học Điện Lực
  • Đại Học Đông Đô
  • Đại Học FPT
  • Đại Học Giao Thông Vận Tải
  • Đại Học Hòa Bình
  • Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG
  • Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ HN
  • Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
  • Đại Học Kiểm Sát Hà Nội
  • Đại Học Kiến Trúc
  • Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
  • Đại Học Kinh Tế – ĐHQG
  • Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • Đại Học Lâm Nghiệp
  • Đại Học Luật Hà Nội
  • Đại Học Mỏ Địa Chất
  • Đại Học Ngoại Thương
  • Đại Học Nguyễn Trãi
  • Đại Học Nội Vụ
  • Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy
  • Đại Học Phương Đông
  • Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
  • Đại Học Sư Phạm Hà Nội
  • Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
  • Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
  • Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường HN
  • Đại Học Thăng Long
  • Đại Học Thành Đô
  • Đại Học Thành Tây
  • Đại Học Thủ Đô Hà Nội
  • Đại Học Thương Mại
  • Đại Học Trần Quốc Tuấn
  • Đại Học Xây Dựng
  • Đại Học Thủy Lợi
  • Học Viện An Ninh Nhân Dân
  • Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
  • Học Viện Chính Sách Và Phát Triển
  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
  • Học Viện Hậu Cần
  • Học Viện Khoa Học Quân Sự
  • Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
  • Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự
  • Học Viện Ngân Hàng
  • Học Viện Ngoại Giao
  • Học Viện Nông Nghiệp
  • Học Viện Phòng Không – Không Quân
  • Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
  • Học Viện Quản Lý Giáo Dục
  • Học Viện Tài Chính
  • Trường Sĩ Quan Pháo Binh
  • Trường Sĩ Quan Phòng Hóa
  • Viện Đại Học Mở Hà Nội

Các trường đại học khối A ở TP. HCM

  • Đại học Bách Khoa
  • Đại học Công nghệ Thông tin
  • Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
  • Đại học Công nghiệp TP.HCM
  • Đại học Giao thông vận tải
  • Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
  • Đại học Hoa Sen
  • Đại học Khoa học Tự nhiên
  • Đại học Kiến trúc TP.HCM
  • Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
  • Đại học Kinh tế TP.HCM
  • Đại học Lao động Xã hội
  • Đại học Luật TP.HCM
  • Đại học Mở TP.HCM
  • Đại học Mỹ thuật TP.HCM
  • Đại học Ngân hàng TP.HCM
  • Đại học Ngoại thương
  • Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Đại học Nông Lâm TP.HCM
  • Đại học Quốc tế
  • Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Đại học Sài Gòn
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Đại học Sư phạm TP.HCM
  • Đại học Tài chính – Marketing
  • Đại học Tài nguyên và Môi trường
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • Đại học Việt – Đức
  • Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
  • Đại học Công nghệ TP.HCM
  • Đại học Kinh tế – Luật
  • Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Đại học Văn Hiến
  • Đại học Văn Lang
  • ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
  • Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Học viện Hàng không Việt Nam
  • Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM

Các trường đại học khối A khu vực miền Bắc

  • Đại Học Chu Văn An
  • Đại Học CNTT và TT – ĐH Thái Nguyên
  • Đại Học Công Nghệ Đông Á
  • Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
  • Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
  • Đại Học Đại Nam
  • Đại Học Dân Lập Hải Phòng
  • Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh
  • Đại Học Hạ Long
  • Đại Học Hải Dương
  • Đại Học Hải Phòng
  • Đại Học Hàng Hải
  • Đại Học Hoa Lư
  • Đại Học Hồng Đức
  • Đại Học Hùng Vương
  • Đại Học Khoa Học  – ĐH Thái Nguyên
  • Đại Học Kinh Bắc
  • Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh
  • Đại Học Nông Lâm Bắc Giang
  • Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
  • Đại Học Sao Đỏ
  • Đại Học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên
  • Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
  • Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
  • Đại Học Tân Trài
  • Đại Học Tân Trào
  • Đại Học Tây Bắc
  • Đại Học Thái Bình
  • Đại Học Thành Đông
  • Đại Học Trưng Vương
  • Đại Học Việt Bắc
  • Đại Học Y Dược Hải Phòng
  • Đại Học Y Dược  – ĐH Thái Nguyên
  • Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
  • Phân Hiệu ĐH Thái Nguyên Tại Lào Cai

Các trường khối A khu vực miền Trung

  • Đại học Bách khoa  - ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Buôn Ma Thuột
  • Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  • Đại học Công nghiệp Vinh
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại Học Đà Nẵng
  • Đại học Dân lập Duy Tân
  • Đại học dân lập Phú Xuân
  • Đại học Đông Á
  • Đại học Hà Tĩnh
  • Đại học Khánh Hòa
  • Đại học Khoa học - ĐH Huế
  • Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Đại học Kinh tế  - ĐH Huế
  • Đại học Luật - ĐH Huế
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Nông lâm  - ĐH Huế
  • Đại học Phạm Văn Đồng
  • Đại học Phan Châu Trinh
  • Đại học Phan Thiết
  • Đại học Phú Yên
  • Đại học Quảng Bình
  • Đại học Quảng Nam
  • Đại học Quang Trung
  • Đại học Quy Nhơn
  • Đại học Sư phạm - ĐH Huế
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  • Đại học Sư phạm  - ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Tài chính Kế toán
  • Đại học Tây Nguyên
  • Đại học Thái Bình Dương
  • Đại học Vinh
  • Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Khoa Du lịch - ĐH Huế
  • Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

Các trường khối A khu vực miền Nam

  • Đại Học An Giang
  • Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Đại Học Bạc Liêu
  • Đại Học Bình Dương
  • Đại Học Cần Thơ
  • Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
  • Đại Học Công Nghệ Miền Đông
  • Đại Học Dân Lập Cửu Long
  • Đại Học Dân Lập Lạc Hồng
  • Đại Học Dầu Khí Việt Nam
  • Đại Học Đồng Nai
  • Đại Học Đồng Tháp
  • Đại Học Kiên Giang
  • Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
  • Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
  • Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
  • Đại Học Lâm Nghiệp – Cơ Sở 2
  • Đại Học Nam Cần Thơ
  • Đại Học Quốc Tế Miền Đông
  • Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
  • Đại Học Tân Tạo
  • Đại Học Tây Đô
  • Đại Học Thủ Dầu Một
  • Đại Học Tiền Giang
  • Đại Học Trà Vinh
  • Đại Học Võ Trường Toản
  • Đại Học Xây Dựng Miền Tây

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khối N thi môn gì? Các trường, ngành thi khối N

Ngành in ấn thi trường gì? Môn gì? - Học nghề in

Khối S thi môn gì? Các ngành thi khối S